image advertisementanh tin baiimage advertisementimage advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
anh tin baianh tin baiimage advertisementimage advertisementimage advertisementimage advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ
Lượt xem: 8

STT

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

1

 Vũ Thị Chinh

27/10/1967

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 1

Trung cấp

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

2

 Ngô Văn Năm

05/05/1952

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

3

 Trịnh Hải Đường

02/02/1966

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

4

 Trịnh Kim Chung

06/12/1954

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

5

 Trinh Bá Phiếm

19/11/1967

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

6

 Trịnh Minh Thịnh

21/8/1974

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

7

 Lê Thị Gấm

10/08/1976

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 1

 

Số 1344/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

8

 Ngô Văn Quang

03/02/1969

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

Trung cấp

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

9

 Ngô Mạnh Hà

14/01/1948

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

Trung cấp

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

10

 Ngô Văn Bắc

13/04/1958

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

 

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

11

 Bùi Thị Lan

16/05/1963

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 2

 

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

12

 Vũ Đức Chính

24/06/1959

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

 

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

13

 Ngô Văn Thảo

17/4/1966

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

 

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

14

 Nguyễn Thành Đan

14/1/1948

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 2

 

Số 1345/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

15

 Cao Thị Phương

05/02/1956

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 3

Trung cấp

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

16

 Lê Kim Châu

20/8/1952

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 3

Trung cấp

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

17

 Nguyễn Thế Thưởng

12/06/1965

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 3

 

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

18

 Cao Thế Tâm

13/1/1958

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 3

 

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

19

 Lê Thị Phượng

18/06/1958

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 3

 

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

20

 Lê Xuân Hiện

05/02/1953

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 3

 

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

21

 Cao Văn Năm

12/01/1962

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 3

 

Số 1346/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

22

 Phạm Đức Đồi

20/10/1946

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

23

 Phạm Hồng Thái

19/12/1949

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 4

Trung cấp

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

24

 Trần Thị Khuyên

01/01/1974

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

25

 Lê Ngọc Quỳnh

29/09/1954

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

26

 Hoàng Thị Hiền

02/03/1981

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

27

 Cao Duy Thích

19/08/1945

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

28

 Đinh Thị Ngọc

17/03/1968

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 4

 

Số 1347/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

29

 Lê Minh Hưng

03/01/1970

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

30

 Phạm Văn Phồn

13/11/1977

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 5

Trung cấp

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

31

 Cao Xuân Điều

19/12/1953

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

32

 Cao Thị Sen

12/09/1958

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

33

 Nguyễn Thị Hằng

21/11/1977

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

34

 Cao Xuân Phú

22/02/1957

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

35

 Ngô Thị Phương

23/12/1952

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 5

 

Số 1348/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

36

 Đoàn Xuân Quang

06/12/1967

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 6

Sơ cấp

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

37

 Nguyễn Văn Ánh

06/07/1975

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

38

 Phạm Văn Kiên

03/04/1975

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

39

 Nguyễn Văn Thoả

02/04/1955

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

40

 Hoàng Trọng Phúc

01/01/1960

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

41

 Lê Thị Sen

05/07/1971

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

42

 Trần Thị Mến

05/6/1956

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 6

 

Số 1349/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

43

Trịnh Thanh Lâm

01/02/1961

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

44

 Nguyễn Thanh Toàn

10/02/1961

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

45

 Nguyễn Xuân An

19/5/1957

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

46

 Ngô Văn Bốn

10/03/1954

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

47

Nguyễn Thị Son

02/08/1972

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

48

 Hoàng Thị Hậu

08/02/1984

Nữ

Kinh

Cơ sở xóm 7

Cao Đẳng

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

49

 Phan Văn Tâm

13/12/1961

Nam

Kinh

Cơ sở xóm 7

 

Số 1350/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

 Cơ quan chủ quản: Xã Xuân Tân - Huyện Xuân Trường
Địa chỉ: Xã Xuân Tân - Huyện Xuân Trường - Tỉnh Nam Định
Điện thoại: (0228)3888221
Email: xaxuantan.xtg@namdinh.gov.vn
Chung nhan Tin Nhiem Mang